Giỏ hàng

học bổng Canada

HỌC BỔNG DU HỌC CANADA

Học bổng du học Canada là một trong những yếu tố hàng đầu khiến du học Canada luôn giữ được sức hút mạnh mẽ trong những năm gần đây. Không chỉ nổi bật với các suất học bổng giá trị cao, Canada còn thu hút sinh viên quốc tế nhờ chính sách visa ưu tiên và cơ hội định cư rộng mở sau khi tốt nghiệp. Bên cạnh đó, chi phí du học Canada được đánh giá là tiết kiệm hơn so với nhiều quốc gia có chất lượng giáo dục tương đương như Anh, Mỹ, Úc hay New Zealand. Nếu bạn tìm hiểu kỹ và nắm vững các bí quyết săn học bổng, việc tối ưu hoá chi phí du học tại Canada hoàn toàn nằm trong tầm tay.

Vậy bí quyết để săn học bổng du học Canada là gì? Mời bạn cùng khám phá qua bài chia sẻ dưới đây.

1.     Canada có các loại học bổng gì?

Tất cả các trường học tại Canada hầu như đều có học bổng giá trị từ cao đến thấp hoặc toàn phần, nhìn chung sẽ được chia thành một số loại chính như sau:

Học bổng chính phủ: thường bao gồm 100% học phí và sinh hoạt phí, nhưng sẽ rất ít, hiếm và tính cạnh tranh rất cao, ví dụ một nước chỉ có từ 3 – 5 suất/năm.

Học bổng đầu vào tự động: sẽ dễ dàng có được khi học sinh đáp ứng được các yêu cầu đầu vào của trường, đủ điều kiện để nhập học thẳng vào khoá chính mà không cần học các lớp tiếng Anh dự bị. Các suất học bổng này thường có giá trị từ 5 – 30% học phí hoặc tương đương 1,000 – 3,000 CAD.

Học bổng cho những hồ sơ có thành tích học tập tốt sẽ có giá trị sẽ cao hơn từ 50% cho đến toàn phần và chắc chắn có tính cạnh tranh cao và dựa trên hồ sơ cá nhân, năng lực học tập của bạn là yếu tố quyết định mức học bổng.

Học bổng tài trợ: đối với các chương trình sau đại học như Thạc sỹ, Tiến sỹ, thường sẽ có các suất học bổng toàn phần được tài trợ bởi tổ chức giáo dục, doanh nghiệp, hội cựu sinh viên hay các giáo sư của trường. Các suất học bổng này sẽ dành cho những đề tài nghiên cứu luận văn được đánh giá tốt, có tính khoa học hoặc thực tiễn cao, họ sẽ tài trợ 100% học phí để đồng hành cùng bạn trong suốt quá trình nghiên cứu.

2.     Cần chuẩn bị những gì xin học bổng du học Canada?

  • Điểm trung bình học tập – GPA: Kết quả học tập của bạn trước đó là một trong những yếu tố quan trọng để nhà trường nhận biết về khả năng học tập của bạn. Nếu bạn có dự định săn các suất học bổng giá trị cao thì bạn nên chuẩn bị điểm học tập thật tốt trong vòng tối thiểu 2 năm gần nhất.
  • Chứng chỉ ngoại ngữ: IELTS, TOEFL, SAT, GMAT/GRE… đây là yếu tố quan trọng nhất để xét duyệt học bổng của Canada nói riêng và của tất cả các nước khác trên thế giới nói chung. Vì khi du học ở nước ngoài, thì khả năng ngôn ngữ là điều kiện cơ bản chứng minh được năng lực học, khả năng thích nghi của học sinh.
  • Bài luận văn hoặc các bài thi đầu vào, chuẩn hoá, chuyên môn các lĩnh vực học có liên quan. Đây là một yếu tố xác định thế mạnh của học sinh trong lĩnh vực mà bạn sẽ học tập tại Canada. Bài luận văn cá nhân được coi là bức tranh minh họa tính cách cũng như con người đồng thời thể hiện khả năng tư duy phản biện của riêng bạn.
  • Các bằng cấp, giấy khen, chứng chỉ các hoạt động ngoại khoá: đây là bằng chứng khả năng đóng góp công sức của bạn cho xã hội, là một cơ sở để đánh giá cho các kỹ năng mềm của một học sinh như: kĩ năng làm việc nhóm, kĩ năng lãnh đạo… Vì vậy, các trường ở Canada rất chú trọng vào các hoạt động ngoại khoá, đây sẽ là một yếu tố giúp hồ sơ bạn đẹp hơn, tăng khả năng cạnh tranh với các bạn học sinh khác.

3.     Quy trình để bạn sẵn sàng săn học bổng du học Canada.

bản đồ Canada

Bước 1: bạn cần tìm kiếm thông tin trên các trang chính thống, nghiên cứu kĩ ề các yêu cầu, thời gian xét duyệt học bổng để có sự chuẩn bị thật tốt và lựa chọn học bổng phù hợp với mình.

Bước 2: lên kế hoạch săn học bổng một cách nghiêm túc. Đặt mục tiêu học bổng cụ thể mà mình hướng đến, sau đó có sự chuẩn bị kỹ càng, cải thiện những điểm yếu, phát huy tối đa các mặt mạnh của bản thân để có được một hồ sơ thật đẹp, sẵn sàng cạnh tranh cho những suất học bổng giá trị.

Bước 3: Nộp hồ sơ xin học bổng: theo dõi kỳ thời hạn mở và đóng nhận hồ sơ để nộp đúng thời gian quy định. Chuẩn bị giấy tờ bao gồm:

  • Hồ sơ cá nhân cơ bản
  • Học bạ/bảng điểm
  • Bằng tốt nghiệp
  • Chứng chỉ ngoại ngữ
  • Giấy khen, chứng nhận các hoạt động ngoại khoá

Lưu ý:  đối với các chương trình sau đại học, thời gian xét học bổng từ 6 tháng đến 1 năm, vì vậy các bạn nên sắp xếp thời gian hợp lí để kịp kì nhập học.

4.     Tổng hợp danh sách học bổng du học Canada 2025 (Cập nhật liên tục)

 HỌC BỔNG TRUNG HỌC

Tên trường Vị trí (Bang) Giá trị học bổng
Urban International School – UIS Ontario 6,000 CAD
Birmingham International College Canada – BICC Ontario 8.000 CAD
William Academy Ontario 2.000 – 10.000 CAD
Toronto International Academy – TIA Ontario 1.000 – 5.000 CAD
Columbia International College – CIC Ontario 2.000 CAD
Appleby College Ontario 20.000 CAD/năm
Willowdale High School Ontario 4.000 CAD
Pickering College Ontario 10,000 CAD
St. George’s School British Columbia Hỗ trợ tài chính dựa trên nhu cầu
St. John’s Academy Shawnigan Lake British Columbia 6.000 + 3.000 CAD
Kingsway Academy Ontario 5.000 CAD
School District 71 Comox Valley British Columbia 500 CAD
Brookes Westshore British Columbia 2.500 CAD
Shawnigan Lake School British Columbia 10.000 CAD
Gordonstoun Nova Scotia Nova Scotia 10% – 100% học phí
Trinity College School Ontario 100% (2 suất)
Braemar College Ontario 1.000 CAD – 30% học phí
Crescent School Ontario Hỗ trợ tài chính dựa trên nhu cầu
Havergal College Ontario 5.000 CAD – 95% học phí
Lakefield College School Ontario 30% học phí
York School Toronto Ontario 5.000 – 20.000 CAD
Bishop Strachan School Ontario 2.500 – 20.000 CAD
Học bổng du học Canada trường TMS School Ontario 50% – 75% học phí
St. Clement’s School Ontario 6.000 CAD
Kells Academy Quebec 1.000 CAD – 3.000 CAD
Albert College Ontario 25.000 CAD
Ashbury College Ontario <5% học phí
Athol Murray College of Notre Dame Sakaschewan 1.000CAD – 6% học phí đầu vào. Học bổng tối đa 13.500 CAD cho học sinh nội trú
Balmoral Hall School Manitoba Tối đa 50% học phí
Bayview Glen School Ontario 2.000 CAD
Branksome Hall Ontario 1.000 CAD – 8.500 CAD
Học bổng du học Canada trường Elmwood School Ontario  5.000 CAD
Glenlyon Norfolk School British Columbia  10.000 CAD
Halifax Grammar School Nova Scotia 1.000 CAD – 5.000 CAD
Hillfield Strathallan College Ontario 5.000 CAD – 7.000 CAD
36 Trường Trung học Tư thục – British Columbia, Ontario, New Brunswich và Manitoba 2,000 – 4,000 CAD

 

HỌC BỔNG CAO ĐẲNG –  ĐẠI HỌC

Tên trường Vị trí (Bang) Giá trị học bổng
University of Waterloo Ontario 20.000 CAD
Ontario Technology University Ontario  120.000 CAD/ 4 năm
Lakeland College Alberta 1.500 CAD – 3.500 CAD
Red Deer College Alberta 1.000 CAD
King’s University College Ontario  56.000 CAD
Brock University Ontario 5.000CAD – 20.000 CAD (cho 4 năm ĐH)
Niagara College Ontario 500 CAD – 5.000 CAD
Douglas College British Columbia 1.000 – 20.000CAD
Fleming College Ontario Miễn phí ghi danh
Centennial College Ontario Miễn phí ghi danh
Cambrian College Ontario Miễn phí ghi danh
Humber College Ontario 2.000 CAD
York University Ontario 1.000 CAD – 16.000 CAD
Emily Carr University of Art and Design British Columbia 2.000 CAD – 5.000 CAD
Học bổng du học Canada trường Simon Fraser University British Columbia 3.500 CAD – 10.000 CAD
Sprott Shaw College British Columbia 1.500 CAD – 4.000 CAD
Thompson Rivers University British Columbia 500 CAD – 30.000 CAD
The Southern Alberta Institute of Technology (SAIT) Alberta 1.000 CAD – 5.000 CAD
Victoria University Canada British Columbia 10.000 CAD
Carleton University British Columbia 4.000 CAD – 16.000 CAD
Manitoba University Manitoba 15.000 CAD
Kwantlen Polytechnic University (KPU) British Columbia 1.000 CAD – 20.000 CAD
Canada West University British Columbia 9.450 CAD – 18.900 CAD
University of The Fraser Valley British Columbia 5.000 CAD – 20.000 CAD
University of Alberta Alberta 5.000 CAD – 9.000 CAD
University of British Columbia (UBC) British Columbia 25.000 CAD
The University of Calgary Alberta 5.000 CAD – 40.000 CAD
The University of Winnipeg Manitoba 3.500 CAD – 5.000 CAD
Keyano College Alberta 1.000 CAD
Mount Royal University Alberta 500 CAD – 3.000 CAD
Ambrose University Alberta 500 CAD – 50.000 CAD
Alexander College British Columbia 1.250 CAD – 5.000 CAD
Camosun College British Columbia 1.000 CAD – 5.000 CAD
Trinity Western University British Columbia 6.000 CAD/ 1 năm
University of Northern British Columbia British Columbia Tối đa 10.000 CAD
Booth University College Manitoba 2.000 CAD – 10.000 CAD
Brandon University Manitoba 800 CAD – 2.000 CAD
Canadian Mennonite University Manitoba 1.000 CAD – 3.000 CAD
Crandall University New Brunswick 500 CAD – 2.000 CAD
Kingswood University New Brunswick 1.000 CAD – 4.000 CAD
Mount Allison University New Brunswick 4.000 CAD – 20.000 CAD
St. Stephen’s University New Brunswick 500 CAD – 1.500 CAD
St. Thomas University New Brunswick 11.000 CAD – 16.000 CAD
University of New Brunswick New Brunswick 500 CAD – 52.000 CAD
Memorial University of Newfoundland Newfoundland 4.400 CAD – 12.000 CAD
Cape Breton University Nova Scotia 30.000 CAD (tổng 4 năm)
Dalhousie University Nova Scotia 48.000 CAD (tổng 4 năm)
Saint Mary’s University Nova Scotia 50.000 CAD (tổng 4 năm)
Saint Francis Xavier University Nova Scotia 1.000 CAD – 5.000 CAD
University of King’s College Nova Scotia 2.000 CAD – 24.000 CAD
Algoma University Ontario 2.000 CAD – 20.000 CAD (cho 4 năm)
Lakehead University Ontario 6.000 CAD – 40.000 CAD (cho 4 năm)
OCAD University Ontario 500 CAD – 5.000 CAD
Queen’s University Ontario 1.500 CAD – 20.000 CAD
Redeemer University Ontario 2.000 CAD – 8.000 CAD (cho 4 năm)
Ryerson University Ontario 1.500 CAD – 10.000 CAD
Saint Paul University Ontario 1.000 CAD – 10.000 CAD
Seneca College Ontario 1.500 CAD – 4.000 CAD
Trent University Ontario 1.000 CAD -10.000 CAD
Tyndale University Ontario 1.000 CAD – 5.000 CAD
University of Guelph Ontario 17.500 CAD – 20.500 CAD (cho 4 năm)
University of Ontario Institute of Technology Ontario 72.000 CAD (tổng 4 năm)
University of Ottawa Ontario 30.000 CAD (tổng 4 năm)
University of Western Ontario Ontario 2.500 CAD – 8.000 CAD
University of Windsor Ontario 1.000 CAD – 3.000 CAD
University of PEI Prince Edward Island 500 CAD – 3.000 CAD
Bishop’s University Quebec 500 CAD – 40.000 CAD (cho 4 năm)
Concordia University Quebec 10.000 CAD – 28.000 CAD (cho 4 năm)
McGill University Quebec 48.000 CAD (cho 4 năm)
University of Regina Sakaschewan 80.000 CAD (20.000 × 4 năm)
University of Saskatchewan Sakaschewan 20.000 CAD
Humber International Student Scholarships Ontario International Entrance giá trị CAD 2,000 Bachelor’s Degree Scholarships giá trị CAD 1,500 – 4,000
York University International Student Scholarships Toronto International Entrance Scholarship of Distinction Global Leader of Tomorrow Award for International Students International Circle of Scholar’s Scholarship University Academic Excellence Scholarships
Carleton University Entrance Awards for International Students CAD 4,000 – 16,000/năm
University of Calgary Graduate Awards Graduate Student Scholarships Graduate Scholarship in Chemistry Vanier Canada Graduate Scholarships Alberta Innovates – Technology Futures
Western University (Ontario) International President’s Entrance Scholarships Admission Scholarships
University of Toronto Lester B. Pearson International Scholarship Program University of Toronto Scholars Program President’s Scholars of Excellence Program
Vanier Canada Graduate Scholarships (Vanier CGS) 150.000 CAD (cho 3 năm)

*Danh sách sẽ liên tục được cập nhật

Học bổng chính là phần thưởng khen ngợi cho thành tích học tập xuất sắc của học sinh, vì vậy xác định săn học bổng thì các bạn học sinh cần phải chuẩn bị sẵn sàng một hồ sơ năng lực thật tốt trong vòng tối thiểu là 2 năm gần nhất trước khi bắt đầu thực hiện hồ sơ. Chúc các bạn đạt được những suất học bổng thật cao, xứng đáng với nỗ lực của cá nhân.

Nếu bạn cần tư vấn 1:1 về cách chuẩn bị hồ sơ, luyện phỏng vấn visa hoặc tìm học bổng tại các trường đại học Canada uy tín, hãy liên hệ ngay với Trung tâm Tư vấn Du học, Đầu tư và Định cư SIIC – Trực thuộc Tập đoàn Vietravel để được hỗ trợ hồ sơ, định hướng ngành học và săn học bổng hiệu quả.

—————————————————————–
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC – ĐẦU TƯ & ĐỊNH CƯ SIIC
(Đơn vị trực thuộc Tập đoàn Vietravel)
📍 VP1: 36 Mạc Đĩnh Chi, P. Tân Định, TP.HCM
📍 VP2: 90A Nguyễn Thị Minh Khai, P. Xuân Hòa, TP.HCM
📍 Trụ sở chính: 190 Pasteur, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Fanpage: https://www.facebook.com/duhocsiic
Website: https://siicvietnam.com

Để lại bình luận